Kho lạnh bảo quản là kho được sử dụng để bảo quản các loại thực phẩm, nông sản, rau quả, các sản phẩm của công nghiệp hoá chất, công nghiệp thực phẩm, công nghiệp nhẹ vv…

Hiện nay kho lạnh được sử dụng trong công nghiệp chế biến thực phẩm rất rộng rãi và chiếm một tỷ lệ lớn nhất. Các dạng mặt hàng bảo quản bao gồm:
- Kho bảo quản thực phẩm chế biến như: Thịt, hải sản, đồ hộp
- Bảo quản nông sản thực phẩm, rau quả.
- Bảo quản các sản phẩm y tế, dược liệu
- Kho bảo quản sữa.
- Kho bảo quản và lên men bia.
- Bảo quản các sản phẩm khác.
- Kho lạnh bảo quản dịch tranh dây - nhiệt độ -10 đến -15 độ C
- Kho lạnh bảo quản trái cây ( bảo quản trái thanh long)
- Phòng lạnh hút ẩm lá trà xanh
- Kho lạnh bảo quản rau - củ - quả
- Kho lạnh bảo quản hạt giống
- Kho lạnh bảo quản bắp cải
- Kho bảo quản lạnh: Nhiệt độ bảo quản thường nằm trong khoảng -2oC > 5oC. Đối với một số rau quả nhiệt đới cần bảo quản ở nhiệt độ cao hơn (chuối > 10oC, chanh > 4oC). Nói chung các mặt hàng chủ yếu là rau quả và các mặt hàng nông sản.
Chế độ và thời gian bảo quản đồ hộp rau quả
Sản phẩm |
Loại hộp |
Nhiệt độ bảo quản, (oC) |
Độ ẩm, (%) |
T.gian bảo quản, ( tháng) |
Côm-pốt quả |
Hộp sắt |
0 ¸5 |
65¸75 |
8 |
Đồ hộp rau |
Hộp sắt |
0 ¸5 |
65¸75 |
8 |
Nước ra và quả- Tiệt trùng- Thanh trùng |
ChaiChai |
0 ¸100 ¸10 |
65¸7565¸75 |
74 |
Rau ngâm ướp muối, quả ngâm dấm |
Thùng gổ lớn |
0 ¸1 |
90¸95 |
10 |
Nấm ướp muối đầm dấm |
- nt - |
0 ¸1 |
90¸95 |
8 |
Quả sấy |
Gói giấy, đóng thùng |
0 ¸5 |
65¸75 |
12 |
Rau sấy |
Đóng thùng |
0 ¸5 |
65¸75 |
10 |
Nấm sấy |
Gói giấy, đóng thùng |
0 ¸6 |
65¸75 |
12 |
Lạc cả vỏ |
- nt - |
- 1 |
75¸85 |
10 |
Lạc nhân |
- nt - |
- 1 |
75¸85 |
5 |
Mứt thanh trùng trong hộp kín, rim |
Hộp sắt, đóng thùng |
2 ¸20 |
80¸85 |
3¸5 |
Mứt không kín, rim |
Thùng gổ lớn |
1 ¸15 |
80¸85 |
3 |
Mứt thanh trùng trong hộp kín |
Hộp sắt, đóng thùng |
0 ¸20 |
80¸85 |
3¸5 |
Mứt không thanh trùng hộp |
Thùng gổ lớn |
10 ¸15 |
80¸85 |
3 |
Mứt ngọt |
- nt - |
0 ¸2 |
80¸85 |
2¸6 |
Chế độ và thời gian bảo quản rau quả tươi
Sản phẩm |
Nhiệt độ bảo quản, (oC) |
Độ ẩm, (%) |
Thông gió |
Thời gian bảo quản, |
Bưởi |
0 ¸5 |
85 |
Mở |
1¸2 tháng |
Cam |
0,5 ¸2 |
85 |
Mở |
- nt - |
Chanh |
1 ¸2 |
85 |
- nt - |
- nt - |
Chuối chín |
14 ¸16 |
85 |
- nt - |
5¸10 ngày |
Chuối xanh |
11,5 ¸13,5 |
85 |
- nt - |
3¸10 tuần |
Dứa chín |
4 ¸7 |
85 |
- nt - |
3¸4 tuần |
Dứa xanh |
10 |
85 |
- nt - |
4¸6 tháng |
Đào |
0 ¸1 |
85 ¸90 |
- nt - |
4¸6 tháng |
Táo |
0 ¸3 |
90 ¸95 |
- nt - |
3¸10 tháng |
Cà chua chín |
2 ¸2,5 |
75 ¸80 |
- nt - |
1 tháng |
Cà rốt |
0 ¸1 |
90 ¸95 |
- nt - |
vài tháng |
Cà chua xanh |
6 |
80 ¸90 |
- nt - |
10¸14 ngày |
Dưa chuột |
0 ¸4 |
85 |
- nt - |
vài tháng |
Đậu khô |
5 ¸7 |
70 ¸75 |
Đóng |
9¸12 tháng |
Đậu tươi |
2 |
90 |
Mở |
3¸4 tuần |
Hành |
0 ¸1 |
75 |
- nt - |
1¸2 năm |
Khoai tây |
3 ¸6 |
85 ¸90 |
- nt - |
5¸6 tháng |
Nấm tươi |
0 ¸1 |
90 |
- nt - |
1¸2 tuần |
Rau muống |
5 ¸10 |
80 ¸90 |
- nt - |
3¸5 tuần |
Cải xà lách |
3 |
90 |
- nt - |
3 tháng |
Xu hào |
0 ¸0,5 |
90 |
- nt - |
2¸6 tháng |
Cải bắp, xúp lơ |
0 ¸1 |
90 |
- nt - |
4 tuần |
Su su |
0 |
90 |
- nt - |
4 tuần |
Đu đủ |
8 ¸10 |
80 ¸85 |
- nt - |
2 tuần |
Quả bơ |
4 ¸11 |
85 |
- nt - |
10 ngày |
Khoai lang |
12 ¸15 |
85 |
- nt - |
5¸6 tuần |
Bông actisô |
10 |
85 |
- nt - |
2 tuần |
Mít chín (múi) |
8 |
90 |
- nt - |
1 tuần |
Thanh long |
12 |
90 |
- nt - |
4 tuần |
Măng cụt |
12 |
85 |
- nt - |
3¸4 tuần |
Kích thước kho bảo quản tiêu chuẩn
Năng suất kho(MT) |
Kích thước ngoàiDài x Rộng x Cao (mm) |
25 Tấn |
5.400 x 5.400 x 3.000 (mm) |
50 Tấn |
10.800 x 5.400 x 3.000 (mm) |
100 Tấn |
10.800 x 10.800 x 3.000 (mm) |
150 Tấn |
16.200 x 10.800 x 3.000 (mm) |
200 Tấn |
21.600 x 10.800 x 3.000 (mm) |
|